Ho Chi Minh City – Milan – Ho Chi Minh City

[Vietnamese below]

Airport in Ho Chi Minh City: SGN – Tan Son Nhat International Airport

Airport in Milan: MXP – Milan Malpensa Airport

Transit airport in Turkmenistan: ASB – Ashgabat International Airport

SGN – MXP journey duration: 17 hours, including 2 hours 30 minutes transiting at Ashgabat International Airport, Turkmenistan

  • SGN-ASB: Flight number T5-652 // Wed 03:30 – Wed 10:00
  • ASB-MXP: Flight number T5-445 // Wed 12:30 – Wed 15:30

MXP-SGN journey duration: 17 hours 20 minutes, including 3 hours 15 minutes transiting at Ashgabat International Airport, Turkmenistan

  • MXP-ASB: Flight number T5-446 // Wed 19:00 – Thu 03:45
  • ASB-SGN: Flight number T5-653 // Thu 07:00 – Thu 17:20

Baggage allowance:

  • Economy class: 2 pieces (max weight per piece: 23 kg) + 7 kg of hand luggage
  • Business class: 2 pieces (max weight per piece: 32 kg) + 7 kg of hand luggage
  • The maximum dimensions of hand luggage should be no more than 50x40x20cm (including a bag with purchases from the Duty Free store weighing no more than 3 kg and a size of 40x30x15 cm)
  • The maximum dimensions of checked luggage should be no more than 50x50x100 cm

Cancellation/Refund policy:

https://turkmenistanairlines.tm/en/information

 

[English above]

Sân bay ởThành phố Hồ Chí Minh: SGN – Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất

Sân bay ở Milan: MXP – Sân bay Milan Malpensa 

Sân bay nối chuyến ở Turkmenistan: ASB – Sân bay Quốc tế Ashgabat

Thời gian hành trình SGN – MXP: 17 giờ, bao gồm 2 giờ 30 phút nối chuyến tại Sân bay Quốc tế Ashgabat, Turkmenistan

  • SGN-ASB: Số hiệu chuyến bay T5-652 // Thứ Tư 03:30 – Thứ Tư 10:00
  • ASB-MXP: Số hiệu chuyến bay T5-445 // Thứ Tư 12:30 – Thứ Tư 15:30

Thời gian hành trình MXP-SGN: 17 giờ 20 phút, bao gồm 3 giờ 15 phút nối chuyến tại Sân bay Quốc tế Ashgabat, Turkmenistan

  • MXP-ASB: Số hiệu chuyến bay T5-446 // Thứ Tư 19:00 – Thứ Năm 03:45
  • ASB-SGN: Số hiệu chuyến bay T5-653 // Thứ Năm 07:00 – Thứ Năm 17:20

Quy định về hành lý:

  • Hạng phổ thông: 2 kiện hành lý (trọng lượng tối đa mỗi kiện: 23 kg) + 7 kg hành lý xách tay
  • Hạng thương gia: 2 kiện hành lý (trọng lượng tối đa mỗi kiện: 32 kg) + 7 kg hành lý xách tay
  • Kích thước tối đa của hành lý xách tay không vượt quá 50x40x20cm (bao gồm túi mua sắm từ cửa hàng miễn thuế nặng không quá 3 kg và kích thước 40x30x15 cm)
  • Kích thước tối đa của hành lý ký gửi không vượt quá 50x50x100 cm

Chính sách hủy/hoàn vé:

https://turkmenistanairlines.tm/en/information